Mu Online SS6 Exp 9999 Drop 99

Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Mu Online SS6 Exp 9999 Drop 99

Welcome to Mu VnHeart - GM BoyGau

Địa chỉ diễn đàn mới
http://4r.muvnheart.net
|||||||||||||

    Tính năng Socket

    seawas123
    seawas123
    Hạ sĩ
    Hạ sĩ


    Nam Tổng số bài gửi : 51
    Cống hiến cho diễn đàn : 39563
    Được Like : 2
    Ngày tham gia : 19/07/2013
    Đến từ : seawas

    Tính năng Socket Empty Tính năng Socket

    Bài gửi by seawas123 20/7/2013, 14:50

    [b style="color: rgb(105, 115, 53); font-family: Georgia, 'Times New Roman', serif; line-height: 21px; background-color: rgb(233, 236, 207);"]Sơ đồ cơ bản [/b]

    Tính năng Socket Socket

    I/ Chế tạo Nguyên Tố 

    Tính năng Socket Image031

    [b style="color: rgb(105, 115, 53); font-family: Georgia, 'Times New Roman', serif; line-height: 21px; background-color: rgb(233, 236, 207);"]1/[/b] Tạo Hạt nguyên tố 

    - Gặp NPC " Thầy Seed " tại Lorencia, chọn " Tinh chế Nguyên Tố ", để vào :
    + 1 item thần +4 trở lên.
    + 1 item ex +4 trở lên.
    + 1 Ngọc Hỗn Nguyên.
    + 1 Ngọc Sáng Tạo.
    + 1 Hòn Đá Tạo Hóa.

    - Sau đó chọn " Tinh chế ", sẽ đc random 1 trong 6 loại hạt : lửa, nước, sét, gió, băng, đất.

    [b style="color: rgb(105, 115, 53); font-family: Georgia, 'Times New Roman', serif; line-height: 21px; background-color: rgb(233, 236, 207);"]2/[/b] Tạo Ngọc Nguyên Tố 

    - Gặp NPC " Thầy Seed " tại Lorencia, chọn " Ép Khuôn ", để vào :
    + 1 Hạt Nguyên Tố.
    + 1 Ngọc Hỗn Nguyên.
    + 1 Ngọc Sáng Tạo.
    + 1 Khuôn nguyên mẫu ( cấp 1 => 5 ).

    - Sau đó chọn " Nén Khuôn ", sẽ đc Ngọc có tính năng tùy theo loại Hạt dùng làm nguyên liệu, sức mạnh tùy theo loại Khuôn dùng làm nguyên liệu.

    II/ Option của Ngọc Nguyên Tố 

    [b style="color: rgb(105, 115, 53); font-family: Georgia, 'Times New Roman', serif; line-height: 21px; background-color: rgb(233, 236, 207);"]1/[/b] Ngọc Nguyên Tố Lửa

    Tính năng Socket Sock31

    - Op tăng sức tấn công ( theo cấp độ ) / ma lực :
    + Với Khuôn cấp 1 : +20.
    + Với Khuôn cấp 2 : +22.
    + Với Khuôn cấp 3 : +23.
    + Với Khuôn cấp 4 : +24.
    + Với Khuôn cấp 5 : +25.

    - Op tăng tốc độ tấn công :
    + Với Khuôn cấp 1 : +7.
    + Với Khuôn cấp 2 : +8.
    + Với Khuôn cấp 3 : +9.
    + Với Khuôn cấp 4 : +10.
    + Với Khuôn cấp 5 : +11.

    - Op tăng damage max / ma lực :
    + Với Khuôn cấp 1 : +30.
    + Với Khuôn cấp 2 : +32.
    + Với Khuôn cấp 3 : +35.
    + Với Khuôn cấp 4 : +40.
    + Với Khuôn cấp 5 : +50.


    - Op tăng damage min / ma lực :
    + Với Khuôn cấp 1 : +20.
    + Với Khuôn cấp 2 : +22.
    + Với Khuôn cấp 3 : +25.
    + Với Khuôn cấp 4 : +30.
    + Với Khuôn cấp 5 : +35.


    - Op tăng damage / ma lực :
    + Với Khuôn cấp 1 : +20.
    + Với Khuôn cấp 2 : +22.
    + Với Khuôn cấp 3 : +25.
    + Với Khuôn cấp 4 : +30.
    + Với Khuôn cấp 5 : +35.

    - Op tgiảm lượng AG hao tổn :
    + Với Khuôn cấp 1 : 40%.
    + Với Khuôn cấp 2 : 41%.
    + Với Khuôn cấp 3 : 42%.
    + Với Khuôn cấp 4 : 43%.
    + Với Khuôn cấp 5 : 44%.

    [b style="color: rgb(105, 115, 53); font-family: Georgia, 'Times New Roman', serif; line-height: 21px; background-color: rgb(233, 236, 207);"]2/[/b] Ngọc Nguyên Tố Nước

    Tính năng Socket Sock32

    - Op tăng khả năng tránh đòn :
    + Với Khuôn cấp 1 : +10%.
    + Với Khuôn cấp 2 : +11%.
    + Với Khuôn cấp 3 : +12%.
    + Với Khuôn cấp 4 : +13%.
    + Với Khuôn cấp 5 : +14%.

    - Op lực phòng thủ :
    + Với Khuôn cấp 1 : +30.
    + Với Khuôn cấp 2 : +33.
    + Với Khuôn cấp 3 : +36.
    + Với Khuôn cấp 4 : +39.
    + Với Khuôn cấp 5 : +42.

    - Op tăng khả năng tránh đòn khi sử dụng khiên :
    + Với Khuôn cấp 1 : +7%.
    + Với Khuôn cấp 2 : +10%.
    + Với Khuôn cấp 3 : +15%.
    + Với Khuôn cấp 4 : +20%.
    + Với Khuôn cấp 5 : +30%.

    - Op giảm sát thương :
    + Với Khuôn cấp 1 : +4%.
    + Với Khuôn cấp 2 : +5%.
    + Với Khuôn cấp 3 : +6%.
    + Với Khuôn cấp 4 : +7%.
    + Với Khuôn cấp 5 : +8%.

    - Op phản hồi sát thương :
    + Với Khuôn cấp 1 : +5%.
    + Với Khuôn cấp 2 : +6%.
    + Với Khuôn cấp 3 : +7%.
    + Với Khuôn cấp 4 : +8%.
    + Với Khuôn cấp 5 : +9%.

    [b style="color: rgb(105, 115, 53); font-family: Georgia, 'Times New Roman', serif; line-height: 21px; background-color: rgb(233, 236, 207);"]3/[/b] Ngọc Nguyên Tố Băng

    Tính năng Socket Sock41

    - Op tăng hp khi giết quái vật :
    + Với Khuôn cấp 1 : +hp/8.
    + Với Khuôn cấp 2 : +hp/7.
    + Với Khuôn cấp 3 : +hp/6.
    + Với Khuôn cấp 4 : +hp/5.
    + Với Khuôn cấp 5 : +hp/4.

    - Op tăng mana khi giết quái vật :
    + Với Khuôn cấp 1 : +mana/8.
    + Với Khuôn cấp 2 : +mana/7.
    + Với Khuôn cấp 3 : +mana/6.
    + Với Khuôn cấp 4 : +mana/5.
    + Với Khuôn cấp 5 : +mana/4.

    - Op tăng sức tấn công tuyệt chiêu :
    + Với Khuôn cấp 1 : +37.
    + Với Khuôn cấp 2 : +40.
    + Với Khuôn cấp 3 : +45.
    + Với Khuôn cấp 4 : +50.
    + Với Khuôn cấp 5 : +60.

    - Op tăng tỉ lệ chính xác sát thương :
    + Với Khuôn cấp 1 : +25.
    + Với Khuôn cấp 2 : +27.
    + Với Khuôn cấp 3 : +30.
    + Với Khuôn cấp 4 : +35.
    + Với Khuôn cấp 5 : +40.

    [b style="color: rgb(105, 115, 53); font-family: Georgia, 'Times New Roman', serif; line-height: 21px; background-color: rgb(233, 236, 207);"]4/[/b] Ngọc Nguyên Tố Gió

    Tính năng Socket Sock42

    - Op tăng tự động hồi hp :
    + Với Khuôn cấp 1 : +8.
    + Với Khuôn cấp 2 : +10.
    + Với Khuôn cấp 3 : +13.
    + Với Khuôn cấp 4 : +16.
    + Với Khuôn cấp 5 : +20.

    - Op tăng hp tối đa :
    + Với Khuôn cấp 1 : +4%.
    + Với Khuôn cấp 2 : +5%.
    + Với Khuôn cấp 3 : +6%.
    + Với Khuôn cấp 4 : +7%.
    + Với Khuôn cấp 5 : +8%.

    - Op tăng mana tối đa :
    + Với Khuôn cấp 1 : +4%.
    + Với Khuôn cấp 2 : +5%.
    + Với Khuôn cấp 3 : +6%.
    + Với Khuôn cấp 4 : +7%.
    + Với Khuôn cấp 5 : +8%.

    - Op tăng tự động hồi mana :
    + Với Khuôn cấp 1 : +7.
    + Với Khuôn cấp 2 : +14.
    + Với Khuôn cấp 3 : +21.
    + Với Khuôn cấp 4 : +28.
    + Với Khuôn cấp 5 : +35.

    - Op tăng AG :
    + Với Khuôn cấp 1 : +25.
    + Với Khuôn cấp 2 : +30.
    + Với Khuôn cấp 3 : +35.
    + Với Khuôn cấp 4 : +40.
    + Với Khuôn cấp 5 : +50.

    - Op tăng phục hồi AG :
    + Với Khuôn cấp 1 : +3.
    + Với Khuôn cấp 2 : +5.
    + Với Khuôn cấp 3 : +7.
    + Với Khuôn cấp 4 : +10.
    + Với Khuôn cấp 5 : +15.

    [b style="color: rgb(105, 115, 53); font-family: Georgia, 'Times New Roman', serif; line-height: 21px; background-color: rgb(233, 236, 207);"]5/[/b] Ngọc Nguyên Tố Sét

    Tính năng Socket Sock51

    - Op tăng sức sát thương hoàn hảo :
    + Với Khuôn cấp 1 : +15.
    + Với Khuôn cấp 2 : +20.
    + Với Khuôn cấp 3 : +25.
    + Với Khuôn cấp 4 : +30.
    + Với Khuôn cấp 5 : +40.

    - Op tăng tỉ lệ sát thương hoàn hảo :
    + Với Khuôn cấp 1 : +10%.
    + Với Khuôn cấp 2 : +11%.
    + Với Khuôn cấp 3 : +12%.
    + Với Khuôn cấp 4 : +13%.
    + Với Khuôn cấp 5 : +14%.

    - Op tăng sức sát thương tối đa :
    + Với Khuôn cấp 1 : +30.
    + Với Khuôn cấp 2 : +32.
    + Với Khuôn cấp 3 : +35.
    + Với Khuôn cấp 4 : +40.
    + Với Khuôn cấp 5 : +50.

    - Op tăng tỉ lệ sát thương tối đa :
    + Với Khuôn cấp 1 : +8%.
    + Với Khuôn cấp 2 : +9%.
    + Với Khuôn cấp 3 : +10%.
    + Với Khuôn cấp 4 : +11%.
    + Với Khuôn cấp 5 : +12%.

    [b style="color: rgb(105, 115, 53); font-family: Georgia, 'Times New Roman', serif; line-height: 21px; background-color: rgb(233, 236, 207);"]6/[/b] Ngọc Nguyên Tố Đất

    Tính năng Socket Sock52

    - Op tăng thể lực :
    + Với Khuôn cấp 1 : +30.
    + Với Khuôn cấp 2 : +32.
    + Với Khuôn cấp 3 : +34.
    + Với Khuôn cấp 4 : +36.
    + Với Khuôn cấp 5 : +38.

    III/ Gắn kết và phá hủy Ngọc Nguyên Tố 

    Tính năng Socket Image047

    [b style="color: rgb(105, 115, 53); font-family: Georgia, 'Times New Roman', serif; line-height: 21px; background-color: rgb(233, 236, 207);"]1/[/b] Gắn kết Ngọc Nguyên Tố vào Item Socket

    - Gặp NPC " Thấy nghiên cứu " tại Lorencia, chọn " Khảm Ngọc ", để vào :
    + 1 item socket còn sock chưa khảm.
    + 1 Ngọc Nguyên Tố.
    + 1 Ngọc Hỗn Nguyên.
    + 1 Ngọc Sáng Tạo.

    - Sau đó chọn vị trí sock để khảm rồi nhấn " Khảm ngọc ".

    - Lưu ý : 
    + Với vũ khí thì dùng các Ngọc Lửa, Sét, Băng. 
    + Với giáp trụ và khiên thì dùng các Ngọc Nước, Gió, Đất.
    + Trong cùng 1 item chỉ gắn kết đc duy nhất 1 tính năng nguyên tố.

    [b style="color: rgb(105, 115, 53); font-family: Georgia, 'Times New Roman', serif; line-height: 21px; background-color: rgb(233, 236, 207);"]2/[/b] Phá hủy Ngọc Nguyên Tố ra khỏi Item Socket

    - Gặp NPC " Thấy nghiên cứu " tại Lorencia, chọn " Hủy Ngọc ", để vào : 1 item socket đã khảm ít nhất 1 sock.

    - Sau đó chọn vị trí sock để phá hủy rồi nhấn " Hủy ngọc ".

    IV/ Tính năng Nguyên Tố và tính năng Socket 

    [b style="color: rgb(105, 115, 53); font-family: Georgia, 'Times New Roman', serif; line-height: 21px; background-color: rgb(233, 236, 207);"]1/[/b] Tính năng Nguyên Tố

    - Theo cách tổ hợp số lượng từng thuộc tính của Ngọc Nguyên Tố được lắp đặt, sẽ hình thành nên bonus option ở socket item bổ sung.

    - Thứ tự của Ngọc Nguyên Tố được tổ hợp rất quan trọng. Option được hình thành không theo thứ tự tổ hợp sẽ không cho kết quả như ý đôi khi không hình thành option mới. 

    Tính năng Socket Sock1

    [b style="color: rgb(105, 115, 53); font-family: Georgia, 'Times New Roman', serif; line-height: 21px; background-color: rgb(233, 236, 207);"]2/[/b] Tính năng Socket

    - Được tính dựa theo tất cả Ngọc Nguyên Tố lấp vào toàn bộ socket item đang sử dụng. 

    Tính năng Socket Sock2

      Hôm nay: 3/5/2024, 09:13