Tính năng Socket Sơ đồ cơ bản
I/ Chế tạo Nguyên Tố
1/ Tạo Hạt nguyên tố
- Gặp NPC " Thầy Seed " tại Lorencia, chọn " Tinh chế Nguyên Tố ", để vào : + 1 item thần +4 trở lên. + 1 item ex +4 trở lên. + 1 Ngọc Hỗn Nguyên. + 1 Ngọc Sáng Tạo. + 1 Hòn Đá Tạo Hóa. - Sau đó chọn " Tinh chế ", sẽ đc random 1 trong 6 loại hạt : lửa, nước, sét, gió, băng, đất. 2/ Tạo Ngọc Nguyên Tố
- Gặp NPC " Thầy Seed " tại Lorencia, chọn " Ép Khuôn ", để vào : + 1 Hạt Nguyên Tố. + 1 Ngọc Hỗn Nguyên. + 1 Ngọc Sáng Tạo. + 1 Khuôn nguyên mẫu ( cấp 1 => 5 ). - Sau đó chọn " Nén Khuôn ", sẽ đc Ngọc có tính năng tùy theo loại Hạt dùng làm nguyên liệu, sức mạnh tùy theo loại Khuôn dùng làm nguyên liệu. II/ Option của Ngọc Nguyên Tố
1/ Ngọc Nguyên Tố Lửa
- Op tăng sức tấn công ( theo cấp độ ) / ma lực : + Với Khuôn cấp 1 : +20. + Với Khuôn cấp 2 : +22. + Với Khuôn cấp 3 : +23. + Với Khuôn cấp 4 : +24. + Với Khuôn cấp 5 : +25. - Op tăng tốc độ tấn công : + Với Khuôn cấp 1 : +7. + Với Khuôn cấp 2 : +8. + Với Khuôn cấp 3 : +9. + Với Khuôn cấp 4 : +10. + Với Khuôn cấp 5 : +11. - Op tăng damage max / ma lực : + Với Khuôn cấp 1 : +30. + Với Khuôn cấp 2 : +32. + Với Khuôn cấp 3 : +35. + Với Khuôn cấp 4 : +40. + Với Khuôn cấp 5 : +50.
- Op tăng damage min / ma lực : + Với Khuôn cấp 1 : +20. + Với Khuôn cấp 2 : +22. + Với Khuôn cấp 3 : +25. + Với Khuôn cấp 4 : +30. + Với Khuôn cấp 5 : +35.
- Op tăng damage / ma lực : + Với Khuôn cấp 1 : +20. + Với Khuôn cấp 2 : +22. + Với Khuôn cấp 3 : +25. + Với Khuôn cấp 4 : +30. + Với Khuôn cấp 5 : +35. - Op tgiảm lượng AG hao tổn : + Với Khuôn cấp 1 : 40%. + Với Khuôn cấp 2 : 41%. + Với Khuôn cấp 3 : 42%. + Với Khuôn cấp 4 : 43%. + Với Khuôn cấp 5 : 44%. 2/ Ngọc Nguyên Tố Nước
- Op tăng khả năng tránh đòn : + Với Khuôn cấp 1 : +10%. + Với Khuôn cấp 2 : +11%. + Với Khuôn cấp 3 : +12%. + Với Khuôn cấp 4 : +13%. + Với Khuôn cấp 5 : +14%. - Op lực phòng thủ : + Với Khuôn cấp 1 : +30. + Với Khuôn cấp 2 : +33. + Với Khuôn cấp 3 : +36. + Với Khuôn cấp 4 : +39. + Với Khuôn cấp 5 : +42. - Op tăng khả năng tránh đòn khi sử dụng khiên : + Với Khuôn cấp 1 : +7%. + Với Khuôn cấp 2 : +10%. + Với Khuôn cấp 3 : +15%. + Với Khuôn cấp 4 : +20%. + Với Khuôn cấp 5 : +30%. - Op giảm sát thương : + Với Khuôn cấp 1 : +4%. + Với Khuôn cấp 2 : +5%. + Với Khuôn cấp 3 : +6%. + Với Khuôn cấp 4 : +7%. + Với Khuôn cấp 5 : +8%. - Op phản hồi sát thương : + Với Khuôn cấp 1 : +5%. + Với Khuôn cấp 2 : +6%. + Với Khuôn cấp 3 : +7%. + Với Khuôn cấp 4 : +8%. + Với Khuôn cấp 5 : +9%. 3/ Ngọc Nguyên Tố Băng
- Op tăng hp khi giết quái vật : + Với Khuôn cấp 1 : +hp/8. + Với Khuôn cấp 2 : +hp/7. + Với Khuôn cấp 3 : +hp/6. + Với Khuôn cấp 4 : +hp/5. + Với Khuôn cấp 5 : +hp/4. - Op tăng mana khi giết quái vật : + Với Khuôn cấp 1 : +mana/8. + Với Khuôn cấp 2 : +mana/7. + Với Khuôn cấp 3 : +mana/6. + Với Khuôn cấp 4 : +mana/5. + Với Khuôn cấp 5 : +mana/4. - Op tăng sức tấn công tuyệt chiêu : + Với Khuôn cấp 1 : +37. + Với Khuôn cấp 2 : +40. + Với Khuôn cấp 3 : +45. + Với Khuôn cấp 4 : +50. + Với Khuôn cấp 5 : +60. - Op tăng tỉ lệ chính xác sát thương : + Với Khuôn cấp 1 : +25. + Với Khuôn cấp 2 : +27. + Với Khuôn cấp 3 : +30. + Với Khuôn cấp 4 : +35. + Với Khuôn cấp 5 : +40. 4/ Ngọc Nguyên Tố Gió
- Op tăng tự động hồi hp : + Với Khuôn cấp 1 : +8. + Với Khuôn cấp 2 : +10. + Với Khuôn cấp 3 : +13. + Với Khuôn cấp 4 : +16. + Với Khuôn cấp 5 : +20. - Op tăng hp tối đa : + Với Khuôn cấp 1 : +4%. + Với Khuôn cấp 2 : +5%. + Với Khuôn cấp 3 : +6%. + Với Khuôn cấp 4 : +7%. + Với Khuôn cấp 5 : +8%. - Op tăng mana tối đa : + Với Khuôn cấp 1 : +4%. + Với Khuôn cấp 2 : +5%. + Với Khuôn cấp 3 : +6%. + Với Khuôn cấp 4 : +7%. + Với Khuôn cấp 5 : +8%. - Op tăng tự động hồi mana : + Với Khuôn cấp 1 : +7. + Với Khuôn cấp 2 : +14. + Với Khuôn cấp 3 : +21. + Với Khuôn cấp 4 : +28. + Với Khuôn cấp 5 : +35. - Op tăng AG : + Với Khuôn cấp 1 : +25. + Với Khuôn cấp 2 : +30. + Với Khuôn cấp 3 : +35. + Với Khuôn cấp 4 : +40. + Với Khuôn cấp 5 : +50. - Op tăng phục hồi AG : + Với Khuôn cấp 1 : +3. + Với Khuôn cấp 2 : +5. + Với Khuôn cấp 3 : +7. + Với Khuôn cấp 4 : +10. + Với Khuôn cấp 5 : +15. 5/ Ngọc Nguyên Tố Sét
- Op tăng sức sát thương hoàn hảo : + Với Khuôn cấp 1 : +15. + Với Khuôn cấp 2 : +20. + Với Khuôn cấp 3 : +25. + Với Khuôn cấp 4 : +30. + Với Khuôn cấp 5 : +40. - Op tăng tỉ lệ sát thương hoàn hảo : + Với Khuôn cấp 1 : +10%. + Với Khuôn cấp 2 : +11%. + Với Khuôn cấp 3 : +12%. + Với Khuôn cấp 4 : +13%. + Với Khuôn cấp 5 : +14%. - Op tăng sức sát thương tối đa : + Với Khuôn cấp 1 : +30. + Với Khuôn cấp 2 : +32. + Với Khuôn cấp 3 : +35. + Với Khuôn cấp 4 : +40. + Với Khuôn cấp 5 : +50. - Op tăng tỉ lệ sát thương tối đa : + Với Khuôn cấp 1 : +8%. + Với Khuôn cấp 2 : +9%. + Với Khuôn cấp 3 : +10%. + Với Khuôn cấp 4 : +11%. + Với Khuôn cấp 5 : +12%. 6/ Ngọc Nguyên Tố Đất
- Op tăng thể lực : + Với Khuôn cấp 1 : +30. + Với Khuôn cấp 2 : +32. + Với Khuôn cấp 3 : +34. + Với Khuôn cấp 4 : +36. + Với Khuôn cấp 5 : +38. III/ Gắn kết và phá hủy Ngọc Nguyên Tố
1/ Gắn kết Ngọc Nguyên Tố vào Item Socket - Gặp NPC " Thấy nghiên cứu " tại Lorencia, chọn " Khảm Ngọc ", để vào : + 1 item socket còn sock chưa khảm. + 1 Ngọc Nguyên Tố. + 1 Ngọc Hỗn Nguyên. + 1 Ngọc Sáng Tạo. - Sau đó chọn vị trí sock để khảm rồi nhấn " Khảm ngọc ". - Lưu ý : + Với vũ khí thì dùng các Ngọc Lửa, Sét, Băng. + Với giáp trụ và khiên thì dùng các Ngọc Nước, Gió, Đất. + Trong cùng 1 item chỉ gắn kết đc duy nhất 1 tính năng nguyên tố. 2/ Phá hủy Ngọc Nguyên Tố ra khỏi Item Socket - Gặp NPC " Thấy nghiên cứu " tại Lorencia, chọn " Hủy Ngọc ", để vào : 1 item socket đã khảm ít nhất 1 sock. - Sau đó chọn vị trí sock để phá hủy rồi nhấn " Hủy ngọc ". IV/ Tính năng Nguyên Tố và tính năng Socket
1/ Tính năng Nguyên Tố - Theo cách tổ hợp số lượng từng thuộc tính của Ngọc Nguyên Tố được lắp đặt, sẽ hình thành nên bonus option ở socket item bổ sung. - Thứ tự của Ngọc Nguyên Tố được tổ hợp rất quan trọng. Option được hình thành không theo thứ tự tổ hợp sẽ không cho kết quả như ý đôi khi không hình thành option mới.
2/ Tính năng Socket - Được tính dựa theo tất cả Ngọc Nguyên Tố lấp vào toàn bộ socket item đang sử dụng.
|
|